Bài tập toán 3- số 1
Trường TH&THCS Vân Trường
BÀI TẬP TOÁN 3 - Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm x:
a) 142 + x = 174
x = 32 … x = 92 … x = 316 …
b) x – 75 = 118
x = 43 … x = 193 … x = 175 …
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a) 242 + 124 + 201 =? A. 567 B. 657 C. 765
b) 302 + 116 + 251 =? A. 966 B. 669 C. 696
c) 137 + 242 + 235 =? A. 614 B. 416 C. 164
Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404 d) 120 – 20 … 100 + 1 | b) 42 + 100 … 124 e) 378 … 387 | c) 521 … 521 g) 945 … 900 + 45 |
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S
Lan có 25 nhãn vở. Lan có nhiều hơn Hoa 8 nhãn vở. Hỏi Hoa có bao nhiêu nhãn vở?
33 nhãn vở … 16 nhãn vở … 17 nhãn vở …
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 356 + 125 ……………………… ……………………… ……………………… d) 518 – 125 ……………………… ……………………… ……………………… | b) 415 + 307 ……………………… ……………………… ……………………… e) 478 – 247 ……………………… ……………………… ……………………… | c) 478 + 113 ……………………… ……………………… ……………………… g) 376 – 134 ……………………… ……………………… ……………………… |
Câu 2. Một tổ công nhân ngày đầu làm được 215 sản phẩm, ngày thứ hai làm hơn ngày đầu 27 sản phẩm. Hỏi ngày thứ hai tổ công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Câu 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Đáp án Toán 1- Đề 1:
Phần I
Câu 1. a) x = 32 Đ x = 92 S x = 316 S
b) x = 43 S x = 193 Đ x = 175 S
Câu 2. a) A. 567 b) B. 669 c) A. 614
Câu 3. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 < 404 d) 120 – 20 < 100 + 1 | b) 42 + 100 >124 e) 378 < 387 | c) 521 = 521 g) 945 = 900 + 45 |
Câu 4. 33 nhãn vở S 16 nhãn vở S 17 nhãn vở Đ
Phần II
Câu 1. a) 481 b) 722 c) 591
d) 393 e) 231 g) 242
Câu 2. Đáp số: 242 sản phẩm
Câu 3. Đáp số: 382kg gạo