Bài tập ở nhà Tiếng Anh 3- số 1- đợt nghỉ phòng chống Corona-GV: TRẦN THỊ DUNG- TRƯỜNG THC&THCS VÂN TRƯỜNG
BÀI TẬP ÔN TẬP SỐ 1TRONG ĐỢT NGHỈ DỊCH BỆNH CVID -19
MÔN TIẾNG ANH 3
GV: TRẦN THỊ DUNG
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. One Book Eraser Map
2. Circle Star Wastebasket Diamond
3. Yellow Purple Ruler Orange
4. Desk Chair Globe Red
5. Crayon Board Fine Poster
6. Fine Green Great Ok
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
__________________________
2. What is you name?
_____________________
3. It is an pencil
_______________________-
4. How are your?
________________________
5. What are this?
___________________
III. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Nó là cái bút chì:
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
6. Đúng rồi:
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
8. Đây là quả địa cầu:
9. Đây có phải cái ghế không?:
10. Ngồi xuống:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
B: (2) .…………, Huong.
A: I’m (3).…………, thanks.
B: How are (4) ………………?
A: I’m fine, (5) ………………
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair
6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug
11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable
You How fine thanks Hi
16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
………………………………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
………………………………………………………………
3. Is this a book? (yes)
……………………………………………………………..
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………………………….